Danh mục phân loại sản phẩm trình tham gia Chương trình Mỗi xã một sản phẩm (Chương trình OCOP) giai đoạn 2021-2025 được quy định rất cụ thể trong Phụ lục I của Quyết định số 148/QĐ-TTg ngày 24/2/2023 về việc ban hành Bộ tiêu chí và Quy trình đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình Mỗi xã một sản phẩm.
Danh mục này cũng nêu rõ Bộ chủ trì quản lý.
STT | Phân loại sản phẩm | Bộ chủ trì quản lý (1) |
I | Sản phẩm phẩm thực phẩm | |
1 | Nhóm: Thực phẩm tươi sống | |
a | Phân nhóm: Rau, củ, quả, hạt tươi | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
b | Phân nhóm: Thịt, thủy sản, trứng, sữa tươi | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Nhóm: Thực phẩm thô, sơ chế | |
a | Phân nhóm: Gạo, ngũ cốc, hạt sơ chế khác | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
b | Phân nhóm: Mật ong, mật khác và nông sản thực phẩm khác | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 | Nhóm: Thực phẩm chế biến | |
a | Phân nhóm: Đồ ăn nhanh | Công thương |
b | Phân nhóm: Chế biến từ gạo, ngũ cốc | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương |
c | Phân nhóm: Chế biến từ rau, củ, quả, hạt | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
d | Phân nhóm: Chế biến từ thịt, trứng, sữa, thủy sản, các sản phẩm từ mật ong, mật khác và nông sản thực phẩm khác | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương |
4 | Nhóm: Gia vị | |
a | Phân nhóm: Tương, nước mắm, gia vị dạng lỏng khác | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
b | Phân nhóm: Gia vị khác | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 | Nhóm: Chè | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
a | Phân nhóm: Chè tươi, chế biến | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
b | Phân nhóm: Sản phẩm trà từ thực vật khác | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 | Nhóm: Cà-phê, Ca-cao | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
II | Sản phẩm đồ uống | |
1 | Nhóm: Đồ uống có cồn | |
a | Phân nhóm: Rượu trắng | Công thương |
b | Phân nhóm: Đồ uống có cồn khác | Công thương |
2 | Nhóm: Đồ uống không cồn | |
a | Phân nhóm: Nước khoáng thiên nhiên, nước uống tinh khiết | Y tế |
b | Phân nhóm: Đồ uống không cồn | Công thương |
III | Sản phẩm dược liệu và sản phẩm từ dược liệu | |
1 | Nhóm: Thực phẩm chức năng, thuốc dược liệu, thuốc y học cổ truyền | Y tế |
2 | Nhóm: Mỹ phẩm có thành phần từ thảo dược | Y tế |
3 | Nhóm: Tinh dầu và thảo dược khác | Y tế |
IV | Sản phẩm thủ công mỹ nghệ | |
1 | Nhóm: Thủ công mỹ nghệ gia dụng, trang trí | Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Nhóm: Vải, may mặc | Công thương |
V | Sản phẩm sinh vật cảnh | |
1 | Nhóm: Hoa | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Nhóm: Cây cảnh | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 | Nhóm: Động vật cảnh | Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
VI | Sản phẩm dịch vụ du lịch cộng đồng, du lịch sinh thái và điểm du lịch | |
1 | Nhóm: Dịch vụ du lịch cộng đồng, du lịch sinh thái và điểm du lịch | Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
(1) Theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.