Với biên độ +/- 5% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 25.161 đồng/1 USD và tỷ giá sàn là 22.764 đồng/1 USD.
Tỷ giá USD bán ra tham khảo tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện được niêm yết ở mức 25.111 đồng/1 USD, cũng tăng 3 đồng so với hôm qua, trong khi tỷ giá mua vào vẫn giữ nguyên ở mức 23.400 đồng/1 USD.
Tại các ngân hàng thương mại nhà nước, tỷ giá đôla Mỹ tăng 90-200 đồng so với hôm qua. Tại Vietcombank, tỷ giá USD mua vào-bán ra là 23.980-24.350 đồng/1 USD, tăng 170 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá Euro tại các ngân hàng thương mại nhà nước cũng tăng 143-220 đồng/1 Euro so với hôm qua. BIDV có mức tăng mạnh nhất, hiện ngân hàng này đang áp dụng tỷ giá 25.714-26.937 đồng/1 Euro ở chiều mua vào-bán ra, tăng 276-285 đồng/1 Euro so với hôm qua.
Bảng Anh cũng tăng giá mạnh so với đồng Việt Nam, tại các ngân hàng thương mại nhà nước, mức tăng từ 149-310 đồng/1 bảng. Vietcombank áp giá mua vào-bán ra đồng bảng Anh hiện là 29.739,31-31.018,69 đồng/1 bảng, tăng 284-306 đồng/1 bảng so với hôm qua.
Nhân dân tệ cũng có một ngày tăng giá mạnh, mỗi nhân dân tệ tăng 19-24 đồng so với tỷ giá ngày hôm qua, hiện BIDV đang áp dụng mức bán ra là 3.373 đồng/1 nhân dân tệ, tăng 24 đồng/1 nhân dân tệ so với hôm qua.
Bảng tỷ giá tham khảo tại một số ngân hàng hôm nay:
29/8 | Ngân hàng | USD (đôla Mỹ) | EUR (euro) | JPY (yên Nhật) | GBP (bảng Anh) | CNY (nhân dân tệ) |
MUA TIỀN MẶT | Ngân hàng Nhà nước | 23.400,00 | 24.648,00 | 156,00 | 28.716,00 | |
Vietcombank | 23.980,00 | 25.515,07 | 160,67 | 29.739,31 | 3.249,39 | |
Agribank | 23.910,00 | 25.688,00 | 162,28 | 29.895,00 | ||
Vietinbank | 23.915,00 | 25.768,00 | 161,73 | 30.116,00 | ||
BIDV | 24.040,00 | 25.714,00 | 161,44 | 29.871,00 | ||
MUA CHUYỂN KHOẢN | Ngân hàng Nhà nước | 23.400,00 | 24.648,00 | 156,00 | 28.716,00 | |
Vietcombank | 24.010,00 | 25.772,80 | 162,29 | 30.039,71 | 3.282,22 | |
Agribank | 23.940,00 | 25.791,00 | 162,93 | 30.075,00 | ||
Vietinbank | 23.995,00 | 25.793,00 | 161,73 | 30.166,00 | 3.276,00 | |
BIDV | 24.040,00 | 25.783,00 | 162,42 | 30.051,00 | 3.265,00 | |
BÁN | Ngân hàng Nhà nước | 25.111,00 | 27.242,00 | 172,00 | 31.738,00 | |
Vietcombank | 24.350,00 | 26.953,57 | 170,16 | 31.018,69 | 3.389,69 | |
Agribank | 24,260.00 | 26.402,00 | 166,35 | 30.743,00 | ||
Vietinbank | 23.995,00 | 25.793,00 | 161,73 | 30.166,00 | 3.276,00 | |
BIDV | 24.340,00 | 26.937,00 | 169,99 | 31.184,00 | 3.373,00 |
Trong khi đó, trên thị trường Mỹ, chỉ số đôla (DXY) - thước đo tiền tệ của Mỹ so với sáu đồng tiền khác - giảm 0,19% so với mức đóng cửa phiên trước (104,06), hiện ở mức 103,87, theo Market Watch.
Với việc Chủ tịch Cục Dự trữ liên bang Mỹ (FED) nhấn mạnh rằng, việc tăng lãi suất đồng đôla Mỹ hay không sẽ phụ thuộc nhiều vào dữ liệu kinh tế, tâm điểm hiện nay đang tập trung vào một loạt chỉ số kinh tế sẽ được công bố trong tuần này, bao gồm bảng lương và chi tiêu tiêu dùng cá nhân của Mỹ.
Theo Reuters, công cụ CME FedWatch cho thấy, các thị trường đang đánh giá 78% khả năng FED sẽ giữ nguyên lãi suất vào cuộc họp sẽ tổ chức vào tháng 9, nhưng tỷ lệ tăng lãi suất trong cuộc họp tháng 11 hiện ở mức 62%, cao hơn so với mức 42% một tuần trước đó.
Diễn biến Dollar index trong 5 ngày qua. Nguồn: Market Watch |
Trong khi đó, các nhà giao dịch hiện đang theo dõi thận trọng động thái của chính quyền Nhật Bản khi đồng yên đang giảm gần mức thấp nhất trong 9 tháng so với đồng đôla.
Đồng euro đã tăng 0,11% ở mức 1 Euro đổi 1,0829 USD trước thềm dữ liệu lạm phát khu vực đồng euro sẽ được công bố vào cuối tuần này. Đồng tiền này tăng giá trong ngày thứ hai liên tiếp, thoát khỏi mức thấp nhất trong hai tháng mà nó đã chạm vào tuần trước.
Đồng bảng Anh hôm qua chốt phiên ở mức 1 bảng Anh đổi 1,2616 USD, cũng thoát khỏi mức thấp nhất trong hai tháng so với tuần trước.
Quy đổi đồng đôla Mỹ so với một số đồng tiền khác theo x-rates.com tại thời điểm hiện nay:
Đôla Mỹ | 1 USD/ngoại tệ khác | Ngoại tệ khác/1 USD |
Euro | 0.922873 | 1.083573 |
Bảng Anh | 0.791849 | 1.262867 |
Rupee Ấn Độ | 82.596665 | 0.012107 |
Đôla Australia | 1.551223 | 0.644653 |
Đôla Canada | 1.359238 | 0.735706 |
Đôla Singapore | 1.353116 | 0.739035 |
Đồng Franc Thụy Sĩ | 0.882936 | 1.132585 |
Đồng Ringgit của Malaysia | 4.650786 | 0.215017 |
Yên Nhật | 146.367432 | 0.006832 |
Nhân dân tệ | 7.270604 | 0.137540 |