Tóm tắt tiểu sử đồng chí Nguyễn Thị Kim Ngân, Chủ tịch Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam

1. Họ và tên thường dùng: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN

Tóm tắt tiểu sử đồng chí Nguyễn Thị Kim Ngân, Chủ tịch Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam

2. Họ và tên khai sinh: NGUYỄN THỊ KIM NGÂN

3. Các bí danh/tên gọi khác: Không

4. Ngày, tháng, năm sinh: 12-4-1954

5. Giới tính: Nữ

6. Quê quán: xã Châu Hòa, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

7. Nơi đăng ký thường trú: Số nhà 38, Huỳnh Đình Hai, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

+ Nơi ở hiện nay: Nhà A3, Ngõ 130 Đốc Ngữ, phường Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

8. Số CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân: 082154000001

+ Ngày cấp 5-11-2014

+ Nơi cấp: Cục Cảnh sát đăng ký quản lý cư trú và dữ liệu quốc gia về dân cư

9. Dân tộc: Kinh

10. Tôn giáo: Không

11. Trình độ:

+ Giáo dục phổ thông: 12/12

+ Chuyên môn, nghiệp vụ: Cử nhân chuyên ngành tài chính - ngân sách nhà nước

+ Học vị: Thạc sĩ kinh tế

+ Lý luận chính trị: Cử nhân chính trị

+ Ngoại ngữ: Tiếng Anh C

12. Nghề nghiệp hiện nay: Cán bộ công chức

13. Chức vụ trong cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác: Chủ tịch Quốc hội

14. Nơi làm việc: Văn phòng Quốc hội

15. Ngày vào Đảng: 9-12-1981

+ Ngày chính thức: 9-12-1982

+ Số thẻ đảng viên: 08000001

+ Chức vụ trong Đảng: Ủy viên Bộ Chính trị

16. Tham gia làm thành viên của các tổ chức đoàn thể: đoàn viên công đoàn

+ Tên tổ chức đoàn thể: Công đoàn viên chức Việt Nam

+ Chức vụ trong từng tổ chức đoàn thể:

17. Tình trạng sức khỏe: Tốt

18. Các hình thức khen thưởng nhà nước đã được trao tặng: Huân chương Lao động hạng nhất, hạng nhì, hạng ba

19. Các hình thức kỷ luật, xử lý vi phạm đã bị áp dụng (Đảng, chính quyền, đoàn thể): Không bị kỷ luật, không có án tích

20. Là đại biểu Quốc hội khóa: Khóa XII, XIII

21. Là đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre nhiệm kỳ 1991 - 1995

Tóm tắt quá trình công tác

Từ 8-1975 - 2-1976: Nhân viên Văn phòng Ban Kinh tài khu 8

Từ 3-1976 - 7-1978: Giải thể Khu, chuyển về Văn phòng Ty Tài chính Bến Tre

Từ 8-1978 - 6-1983: Cán bộ Phòng Tài vụ - Thu quốc doanh; Phó phòng Tài vụ - Thu quốc doanh (bổ nhiệm 6-1983)

Từ 7-1983 - 4-1987: Phó phòng Tổ chức - Hành chính - Tổng hợp

Từ 5-1987 - 9-1990: Phó Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Phó Bí thư Đảng ủy cơ quan

Từ 10-1990 - 9-1991: Quyền Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Bí thư Đảng ủy; Ủy viên Ban Chấp hành Đảng ủy Liên cơ; Ủy viên Ban Chấp hành Liên đoàn Lao động tỉnh

Từ 10-1991 - 3-1995: Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Bí thư Đảng ủy; Ủy viên Ban Chấp hành Đảng ủy Liên cơ; Ủy viên Ban Chấp hành Liên đoàn Lao động tỉnh

Từ 4-1995 - 3-2001: Thứ trưởng Bộ Tài chính; Ủy viên Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy cơ quan Bộ (từ 1996 đến 2002); Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Khối cơ quan Kinh tế Trung ương (từ 1996-2002)

Từ 4-2001 - 8-2002: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa IX, Thứ trưởng Bộ Tài chính; Ủy viên Ban cán sự Đảng, Bí thư Đảng ủy cơ quan Bộ; Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Khối cơ quan Kinh tế Trung ương

Từ 9-2002 - 2-2006: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa IX, Bí thư Tỉnh ủy Hải Dương

Từ 3-2006 - 4-2006: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, Thứ trưởng Bộ Tài chính

Từ 5-2006 - 7-2007: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, Bí thư Ban cán sự Đảng, Thứ trưởng Bộ Thương mại

Từ 8-2007 - 1-2011: Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bí thư Ban cán sự Đảng

Từ 1-2011 - 7-2011: Bí thư Trung ương Đảng khóa XI; Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bí thư Ban cán sự Đảng

Từ 7-2011 - 5-2013: Bí thư Trung ương Đảng khóa XI, Phó Chủ tịch Quốc hội

Từ 5-2013 - 1-2016: Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI, Phó Chủ tịch Quốc hội

Từ 1-2016 - 30-3-2016: Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII, Phó Chủ tịch Quốc hội

Từ 31-3-2016: Ủy viên Bộ Chính trị khóa XII, Chủ tịch Quốc hội.

Có thể bạn quan tâm