Chỉ tiêu tuyển sinh của các trường ĐH-CĐ năm 2006

Thí sinh Quảng Trị tìm hiểu<br>thông tin tuyển sinh của<br>các trường ĐH-CĐ.
Thí sinh Quảng Trị tìm hiểu<br>thông tin tuyển sinh của<br>các trường ĐH-CĐ.

Các trường công lập:

* ĐH Thái Nguyên

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 5.940; hệ vừa học vừa làm: 5.200; hệ cử tuyển: 315

- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 600; hệ vừa học vừa làm: 400

- Đào tạo khác: bằng hai: 240; hoàn chỉnh kiến thức: 240

* ĐH Huế

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 5.900; hệ vừa học vừa làm: 5.200; hệ cử tuyển: 200

- Đào tạo khác: bằng hai: 780; hoàn chỉnh kiến thức: 765

* Đại học Đà Nẵng

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 6.000; hệ vừa học vừa làm: 4.300; hệ cử tuyển: 90.

- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 1.200; hệ vừa học vừa làm: 300

- Đào tại khác: bằng hai: 1.250; hoàn chỉnh kiến thức: 3.000

* Trường ĐH Ngoại ngữ

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 1.400; hệ vừa học vừa làm: 2.800

- Đào tạo khác: bằng hai: 250

* Trường ĐH Tây Bắc

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 1.200; hệ vừa học vừa làm: 700; hệ cử tuyển: 100

- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 300; hệ vừa học vừa làm: 300

- Đào tạo dự bị: 100

* Trường ĐH Vinh

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 2.780; hệ vừa học vừa làm: 2.500; hệ cử tuyển: 60 (trong đó phân hiệu Hà Tĩnh: hệ chính quy: 250; hệ vừa học vừa làm: 250)

* Trường ĐH Tây Nguyên

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 1.830; hệ vừa học vừa làm: 1.000; hệ cử tuyển: 100

- Đào tạo dự bị: 100

* Trường ĐH Quy Nhơn

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 2.800; hệ vừa học vừa làm: 2.200; hệ cử tuyển: 50.

- Đào tạo khác: bằng hai: 500; hoàn chỉnh kiến thức: 1.200

* Trường ĐH Đà Lạt

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 2.800; hệ vừa học vừa làm: 1.800; hệ cử tuyển: 60.

- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 400

- Đào tạo khác: bằng hai: 500; hoàn chỉnh kiến thức: 800

* Trường ĐH Cần Thơ

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 5.200; hệ vừa học vừa làm: 1.700; hệ cử tuyển: 100.

- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 100

- Đào tạo dự bị: 80

- Đào tạo khác: bằng hai: 200; hoàn chỉnh kiến thức: 400

* Trường ĐH Bách khoa Hà Nội

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 3.870; hệ vừa học vừa làm: 2.300

- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 2.500

- Đào tạo khác: bằng hai: 1.200

* Trường ĐH Xây dựng Hà Nội

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 2.800; hệ vừa học vừa làm: 1.800; hệ cử tuyển: 50

- Đào tạo khác: bằng hai: 400

* Trường ĐH Giao thông vận tải Hà Nội

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 3.150; hệ vừa học vừa làm: 2.300; hệ cử tuyển: 50

- Đào tạo khác: bằng hai: 300; hoàn chỉnh kiến thức: 400

* Trường ĐH Mỏ - Địa chất

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 200; hệ vừa học vừa làm: 1.800

- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 300

- Đào tạo khác: bằng hai: 250; hoàn chỉnh kiến thức: 150

* Trường ĐH Mỹ thuật công nghiệp

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 120; hệ vừa học vừa làm: 200

- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 150

- Đào tạo khác: hoàn chỉnh kiến thức: 50

* Trường ĐH Luật TP Hồ Chí Minh

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 990; hệ vừa học vừa làm: 1.100; hệ cử tuyển: 30

- Đào tạo khác: bằng hai: 500

* Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 2.450; hệ vừa học vừa làm: 3.700

- Đào tạo khác: bằng hai: 1.000; hoàn chỉnh kiến thức: 2.000

* Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy 1.500; hệ vừa học vừa làm: 1.000; hệ cử tuyển: 50

- Đào tạo khác: bằng hai: 200; hoàn chỉnh kiến thức: 700

* Trường ĐHSP TDTT Hà Tây

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 400; hệ vừa học vừa làm: 400; hệ cử tuyển: 30

- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 250

* Trường ĐH SP kỹ thuật Hưng Yên

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 700; hệ vừa học vừa làm: 600; hệ cử tuyển: 30

- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 650; hệ vừa học vừa làm: 400

- Đào tạo khác: hoàn chỉnh kiến thức: 250

* Trường ĐHSP kỹ thuật TP Hồ Chí Minh

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 2.450; hệ vừa học vừa làm: 1.500; hệ cử tuyển: 30

- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 300

- Đào tạo dự bị: 25

- Đào tạo khác: hoàn chỉnh kiến thức: 500

* Trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 2.500; hệ vừa học vừa làm: 2.200

- Đào tạo khác: bằng hai: 200; hoàn chỉnh kiến thức: 1.500

* Trường ĐHSP TDTT TP Hồ Chí Minh

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 200; hệ vừa học vừa làm: 200; hệ cử tuyển: 30

- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 300; hệ vừa học vừa làm: 200

* Trường ĐHSP Đồng Tháp

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 1.650; hệ vừa học vừa làm: 800

- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 800

- Đào tạo khác: bằng hai: 300; hoàn chỉnh kiến thức: 300

* Trường ĐH Kinh tế quốc dân Hà Nội

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 3.770; hệ vừa học vừa làm: 4.200; hệ cử tuyển: 40

- Đào tạo khác: bằng hai: 2.200; hoàn chỉnh kiến thức: 2.500

* Trường ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 5.000; hệ vừa học vừa làm: 3.500

- Đào tạo dự bị: 25

- Đào tạo khác: bằng hai: 3.200; hoàn chỉnh kiến thức: 3.500

* Trường ĐH Thương mại

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 2.400; hệ vừa học vừa làm: 2.300

- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 300

- Đào tạo khác: bằng hai: 600; hoàn chỉnh kiến thức: 1.000

* Trường ĐH Ngoại thương

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 2.300; hệ vừa học vừa làm: 2.000

- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 300

- Đào tạo khác: bằng hai: 1.400; hoàn chỉnh kiến thức: 700

* Trường ĐH Nông nghiệp 1

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 2.770; hệ vừa học vừa làm: 2.000

- Đào tạo khác: bằng hai: 150; hoàn chỉnh kiến thức: 200

* Trường ĐH Nông- Lâm TP Hồ Chí Minh

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 3.300: hệ vừa học vừa làm: 2.800; hệ cử tuyển: 40

- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 360

- Đào tạo dự bị: 25

- Đào tạo khác: bằng hai: 360

* Trường ĐH Thủy sản Nha Trang

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 2.000; hệ vừa học vừa làm: 1.800

- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 450

- Đào tạo khác: bằng hai: 200

* Viện ĐH Mở Hà Nội

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 2.500; hệ vừa học vừa làm: 1.600

- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 300

- Đào tạo khác: bằng hai: 800; hoàn chỉnh kiến thức: 800

* ĐH Mở bán công TP Hồ Chí Minh

- Đào tạo ĐH: hệ chính quy: 2.820; hệ vừa học vừa làm: 850

- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 300

- Đào tạo khác: bằng hai: 2.000

* Trường CĐSP Nhạc họa T.Ư

- Đào tạo ĐH: hệ vừa học vừa làm: 50

- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 800; hệ vừa học vừa làm: 400

* Trường CĐSP NT- MG T.Ư1

- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 1.000; hệ vừa học vừa làm: 1.000

* Trường CĐSP NT- MG T.Ư2

- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 500; hệ vừa học vừa làm: 500

* Trường CĐSP Mẫu giáo T.Ư3

- Đào tạo CĐ: hệ chính quy: 600; hệ vừa học vừa làm: 750

* Trường dự bị ĐH Dân tộc T.Ư

- Đào tạo dự bị: 550

* Trường dự bị ĐH Dân tộc Sầm Sơn

- Đào tạo dự bị: 430

* Trường dự bị ĐH T.Ư Nha Trang

- Đào tạo dự bị: 500

* Trường dự bị ĐH TP Hồ Chí Minh

- Đào tạo dự bị: 540

* Trường phổ thông vùng cao Việt Bắc

- Đào tạo dự bị: 300

Các trường dân lập, tư thục:

* Trường ĐH dân lập Thăng Long

- Hệ chính quy: 1.000

* Trường ĐH dân lập Phương Đông

- Hệ chính quy: 1.700

* Trường ĐH dân lập Đông Đô

- Hệ chính quy: 1.100

* Trường ĐH dân lập QL- KD Hà Nội

- Hệ chính quy: 1.600

* Trường ĐH dân lập Duy Tân

- Hệ chính quy: 1.500

* Trường ĐH dân lập Hùng Vương

- Hệ chính quy: 1.000

* Trường ĐH dân lập Ngoại ngữ - Tin học

- Hệ chính quy: 1.500

* Trường ĐH dân lập Văn Lang

- Hệ chính quy: 2.000

* Trường ĐH dân lập Kỹ thuật công nghiệp TP Hồ Chí Minh

- Hệ chính quy: 1.700; hệ không chính quy: 300

* Trường ĐH dân lập Hải Phòng

- Hệ chính quy: 1.500

* Trường ĐH dân lập Văn Hiến

- Hệ chính quy: 800

* Trường ĐH dân lập Bình Dương

- Hệ chính quy: 1.400; hệ không chính quy: 300

 * Trường ĐH dân lập Hồng Bàng

- Hệ chính quy: 1.700; hệ không chính quy: 300

* Trường ĐH dân lập Lạc Hồng

- Hệ chính quy: 1.550; hệ không chính quy: 300

* Trường ĐH dân lập Cửu Long

- Hệ chính quy: 1.500

* Trường ĐH dân lập Phú Xuân

- Hệ chính quy: 1.300

* Trường ĐH dân lập Lương Thế Vinh

- Hệ chính quy: 1.500; hệ không chính quy: 400

* Trường ĐHDL Công nghệ Sài Gòn

- Hệ chính quy: 1.400; hệ không chính quy: 300

* Trường ĐH dân lập Yersin

- Hệ chính quy: 1.100

* Trường CĐ dân lập Đông Du

- Hệ chính quy: 1.000

* Trường CĐDL KT- KT Bình Dương

- Hệ chính quy: 1.000

* Trường CĐDL Công nghệ thông tin

- Hệ chính quy: 1.500

* Trường CĐ tư thục Thành Đô

- Hệ chính quy: 1.000

* Trường CĐ tư thục Đức Trí

- Hệ chính quy: 900

* Trường CĐ tư thục Nguyễn Tất Thành

- Hệ chính quy: 900

* Trường CĐ tư thục KT- CN TP Hồ Chí Minh

- Hệ chính quy: 900

* Trường CĐ tư thục KT- CN Đồng Nai

- Hệ chính quy: 800

-----------

* Tuyển sinh ĐH 2006: Chọn nghề hay chọn trường?
* Ngày 1-3: bắt đầu nộp hồ sơ ĐKDT các trường quân đội
* 5-3, phát hành cuốn Những điều cần biết về tuyển sinh đại học, cao đẳng
* Chọn ngành nào để thí sinh có lợi nhất?
* Những điều cần biết về tuyển sinh ĐH-CĐ 2006

Có thể bạn quan tâm