NDĐT - Bộ Giáo dục và Đào tạo vừa công bố bảng xếp hạng tốp 200 trường THPT trong toàn quốc dựa theo kết quả thi đại học năm 2010. Chuyên Hóa Đại học quốc gia Hà Nội dẫn đầu danh sách với số điểm trung bình theo thống kê là 21,71 điểm, tiếp theo là Chuyên Toán cũng của ĐH quốc gia Hà Nội (21,34) và Chuyên Toán Tin Đh Sư phạm Hà Nội (21,20).
Nhìn chung, khoảng ¼ phía trên bảng xếp hạng phần lớn đều là các trường chuyên của hai Đại học quốc gia và trường chuyên, trường năng khiếu của các tỉnh, thành phố trong cả nước. Trong số này, đáng chú ý có Trung tâm GDTX KTHN thị xã Thủ Dầu Một- thứ 56, trường THPT dân lập Nguyễn Khuyến (TP Hồ Chí Minh) - thứ 41, THPT dân lập Lương Thế Vinh (Hà Nội) - thứ 42.
Xếp theo số lượng trường có mặt trong tốp 200, Tp Hà Nội dẫn đầu với 32 trường, tiếp đến là TP Hồ Chí Minh: 19 trường; Hải Dương và Nam Định cùng có 17 trường; Thái Bình: 9 trường.
Danh sách cụ thể:
| STT | Tỉnh/tp | Tên trường | Số thí sinh dự thi | Điểm trung bình thống kê E(x) |
| 1 | TP Hà Nội | Chuyên Hoá ĐH QG Hà Nội | 156 | 21.71 |
| 2 | TP Hà Nội | Chuyên Toán ĐH QG Hà Nội | 287 | 21.34 |
| 3 | TP Hà Nội | Chuyên Toán Tin ĐH SP HN | 361 | 21.20 |
| 4 | TP Hà Nội | Chuyên ngữ ĐH NN Q. gia | 456 | 20.99 |
| 5 | TP Hồ Chí Minh | THPT NK ĐH KHTN | 449 | 20.96 |
| 6 | Tỉnh Nghệ An | THPT Chuyên Phan Bội Châu | 487 | 20.51 |
| 7 | TP Hà Nội | Chuyên Lý ĐH QG Hà Nội | 96 | 20.51 |
| 8 | Tỉnh Nam Định | THPT Lê Hồng Phong | 707 | 20.32 |
| 9 | Tỉnh Hà Tĩnh | THPT Năng khiếu Hà Tĩnh | 356 | 20.21 |
| 10 | Tỉnh Thái Bình | THPT Chuyên | 467 | 20.16 |
| 11 | TP Hà Nội | THPT Hà Nội-Amstecdam | 663 | 20.08 |
| 12 | Tỉnh Bình Phước | THPT Chuyên Quang Trung | 296 | 19.92 |
| 13 | Tỉnh Vĩnh Phúc | THPT Chuyên Vĩnh Phúc | 438 | 19.79 |
| 14 | TP Đà Nẵng | THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 392 | 19.70 |
| 15 | Tỉnh Bắc Ninh | THPT Chuyên Bắc Ninh | 255 | 19.67 |
| 16 | Tỉnh Hải Dương | THPT Nguyễn Trãi | 539 | 19.63 |
| 17 | TP Hồ Chí Minh | THPT Lê Hồng Phong | 824 | 19.47 |
| 18 | TP Hà Nội | Chuyên Sinh ĐH QG Hà Nội | 182 | 19.33 |
| 19 | Tỉnh Hưng Yên | THPT chuyên tỉnh Hưng Yên | 447 | 19.13 |
| 20 | Tỉnh Bình Định | THPT chuyên Lê Quý Đôn | 534 | 19.08 |
| 21 | TP Hải Phòng | THPT Chuyên Trần Phú | 721 | 19.07 |
| 22 | Tỉnh Khánh Hòa | THPT chuyên Lê Quí Đôn | 235 | 18.88 |
| 23 | Tỉnh Hà Nam | THPT Chuyên Hà Nam | 451 | 18.82 |
| 24 | Tỉnh Thanh Hóa | THPT Chuyên Lam Sơn | 482 | 18.79 |
| 25 | TP Hà Nội | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 937 | 18.63 |
| 26 | TP Hồ Chí Minh | THPT Trần Đại Nghĩa | 472 | 18.48 |
| 27 | Tỉnh Đồng Nai | THPT Chuyên Lương Thế Vinh | 409 | 18.41 |
| 28 | Tỉnh Phú Thọ | Trường THPT Chuyên Hùng Vương | 758 | 18.38 |
| 29 | Tỉnh Quảng Nam | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | 356 | 18.29 |
| 30 | Tỉnh Bắc Giang | THPT Chuyên Bắc Giang | 451 | 18.28 |
| 31 | Tỉnh Quảng Ninh | THPT Chuyên Hạ Long | 434 | 18.13 |
| 32 | Tỉnh Đắc Lắc | THPT Chuyên Nguyễn Du | 669 | 18.11 |
| 33 | TP Hà Nội | THPT Chu Văn An | 790 | 18.11 |
| 34 | Tỉnh Thừa thiên-Huế | THPT Quốc Học (CL Cao) | 1148 | 18.07 |
| 35 | Tỉnh BàRịa-VT | THPT Chuyên Lê Quí Đôn | 314 | 17.98 |
| 36 | Tỉnh Thái Nguyên |