Liên hệ:
- Ông Đỗ Văn Hùng (cán bộ UBND Phường Phú Mỹ - 0938929008).
- Ban Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thị xã Phú Mỹ, Số 01 Nguyễn Tất Thành, phường Phú Mỹ (0254-3894205 hoặc ông Nguyễn Thanh Hùng - 0909334799).
Thông tin các phần mộ như sau:
TT | HỌ VÀ TÊN CÁC MỘ |
| Dãy số 1 |
1 | Nguyễn Thị Thu Cúc; sinh năm: 1974; mất:22/9/2009 |
2 | Nguyễn Đích; sinh năm: 1928; mất: 26/7/2012 |
3 | Đặng Thị Hẹn; sinh năm: 1945; |
4 | Phan Thị Xứng; sinh năm:1928; mất: 26/4/2009 |
| Dãy số 2 |
1 | Võ Minh Tuấn; sinh năm: 1982; mất: 1/1/2009 |
2 | Nguyễn Văn Bao; sinh năm: 1931; mất: 4/3/2000 |
3 | Lê Văn Thiện; sinh năm: 1979; mất: 29/5/2009 |
| Dãy số 3 |
1 | Hoàng Công Chất; sinh năm:1954; mất: 8/9/2017 |
| Dãy số 4 |
1 | Đặng Thị Lợi; sinh năm: 1927; mất: 20/4/2009 |
2 | 1 Mộ Chờ xây kim tỉnh |
| Dãy số 5 |
1 | Trần Thị Nguyệt; sinh năm: 1955; mất: 9/7/2007 |
2 | Nguyễn Đình Lâm; sinh năm: 1960; mất: 31/11/2007 |
3 | Trần Viết Minh Phương; sinh năm: 2007; mất: 10/10/2007 |
4 | Phạm Đình Dũng; sinh năm: 1979; mất: 19/2/1983 |
5 | Huỳnh Thị Cần; sinh năm: 1927; mất: 5/2/2007 |
| Dãy số 6 |
1 | Lý Văn Sanh; sinh năm: 1939; mất: 8/9/2007 |
2 | Dư Thị Đó; sinh năm: 1946; mất: 24/12/2019 |
3 | Huỳnh Mạnh Nghi; sinh năm: 1984; Mất: 22/12/2007 |
4 | Trần Thị Như; sinh năm: 1995; Mất: 18/2/2007 |
5 | Trần Thị Báu; sinh năm: 1932; Mất: 10/12/2007 |
| Dãy số 7 |
1 | 3 Mộ chờ có xây kim tỉnh |
2 | Lê Thị Trắc; sinh năm: 1922; Mất: 21/9/2006 |
3 | Trần Thị Trang; sinh năm: 1919; Mất: 17/5/2006 |
4 | Trương Văn Hiền; sinh năm: 1924; Mất: 7/5/2006 |
5 | Nguyễn Tất Bảy; sinh năm: 1945; Mất: 28/3/2006 |
6 | Nguyễn Quốc Lợi; sinh năm: 1972; Mất: 28/8/2006 |
| Dãy số 8 |
1 | Thái Thị Bồng; sinh năm: 1935; Mất: 20/10/2010 |
2 | Trần Viết Phúc; sinh năm: 1952; Mất: 3/11/2005 |
| Dãy số 9 |
1 | Trà Lai; sinh năm: 1916; Mất: 7/11/2010 |
2 | Phạm Mười; sinh năm: 1949; Mất: 30/7/1996 |
3 | Nguyễn Quốc Tuấn; sinh năm: 1985; Mất: 4/5/2005 |
| Dãy số 10 |
1 | Lê Phước Hải; sinh năm: 1971; Mất: 18/4/2004 |
2 | Nguyễn Đình Quang; sinh năm: 1989; Mất: 21/2/1994 |
| Dãy số 11 |
1 | Nguyễn Văn Tấn; sinh năm: 1923; Mất: 23/7/2003 |
2 | Nguyễn Lý; sinh năm: 1912; Mất: 4/5/1984 |
3 | Nguyễn Minh Hòa; sinh năm: 1950; Mất: 19/1/1984 |
4 | Trương Tiệc; sinh năm:1912; Mất: 22/10/2003 |
5 | Phan Thị Chắt; sinh năm: 1924; Mất: 16/12/2003 |
6 | Hoàng Thị Tảo; sinh năm: 1925; Mất: 7/1/2004 |
| Dãy số 12 |
1 | Nguyễn Thị Ngọc Nga; sinh năm: 1971; Mất: 16/12/2003 |
2 | Lê Thị Đẹp; sinh năm: 1929; Mất: 17/1/2003 |
3 | Trần Công Hội; sinh năm: 1949; Mất: 10/4/1998 |
4 | Võ Kia; sinh năm: 1935; Mất: 14/7/2002 |
| Dãy số 13 |
1 | Võ Xuân Vương; sinh năm: 1987; Mất: 10/4/2005 |
2 | Võ Văn Thái; sinh năm: 1960; Mất:10/9/2001 |
3 | Huỳnh Văn Tám; sinh năm:1919; Mất: 12/12/2001 |
4 | Nguyễn Thị Hai; sinh năm: 1934, Mất 27/1/2002 |
5 | Lê Văn Thới; sinh năm: 1957; Mất: 27/2/2002 |
6 | 3 Mộ Vô danh (nền bê-tông) |
7 | 4 Mộ vô danh (nền đất) |
8 | 3 Mộ Vô danh xây kiên cố BTCT |
9 | Trương Bá Thy; sinh năm: 1966; Mất: 10/12/2008 |
10 | 2 Mộ vô danh (nền đất) |
| Dãy số 14 |
1 | Trần Văn Nhật; sinh năm: 2001; Mất: 11/7/2003 |
2 | 2 Mộ vô danh (nền đất) |
3 | 1 Mộ vô danh (nền đất) |
4 | Nguyễn Thị Mai; sinh năm: 1939; Mất: 1/10/1982 |