Để bảo đảm thực hiện theo đúng các quy định, VEC ban hành bổ sung mức phí dịch vụ tại nút giao IC11 (giai đoạn khai thác tạm), thu phí theo hình thức khép kín, áp dụng từ 6 giờ ngày 25-11.
Các phương tiện sử dụng dịch vụ đều phải thanh toán phí theo quy định để bảo đảm hoàn vốn, trừ các trường hợp được miễn theo quy định.
Ông Đỗ Chí Chung, Chánh văn phòng VEC cho biết, đến thời điểm này, VEC đã chuẩn bị đầy đủ các điều kiện theo quy định để việc thu phí công khai, minh bạch, chống thất thu và tạo điều kiện thuận tiện nhất cho khách hàng khi lưu thông trên đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai.
Tính từ thời điểm thông xe đến cuối tháng 10 vừa qua, tuyến cao tốc Nội Bài - Lào Cai phục vụ an toàn và thông suốt 31,6 triệu lượt phương tiện. Riêng mười tháng năm nay, đã có hơn 8,2 triệu lượt phương tiện qua lại tuyến đường bộ cao tốc dài nhất cả nước.
Nút giao IC11 được thiết kế gồm một nhánh nối: Nhánh A1 kết nối với Quốc lộ 70B và bốn nhánh rẽ: A2, B, C, D kết nối trực tiếp đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai; trong đó nhánh nối A1 dài 983 m, kết nối với tuyến quốc lộ 70B thông qua tuyến đường với quy mô hai làn xe chạy, bề rộng nền đường là 15,5 m. Các nhánh rẽ A2, B, C, D nối trực tiếp với đường cao tốc với chiều dài 380 - 690 m, quy mô thiết kế một làn xe chạy; bề rộng mặt đường đạt 6,5 m, làn dừng khẩn cấp rộng 2 m.
Theo đó, mức phí (đã bao gồm VAT) cụ thể như sau:
| TT | Phương tiện | Mức phí dịch vụ | ||||
| Km6↔IC11 | IC3↔IC11 | IC4↔IC11 | IC6↔IC11 | IC7↔IC11 | ||
| 1 | Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng | 150.000 | 130.000 | 110.000 | 90.000 | 70.000 |
| 2 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 220.000 | 190.000 | 170.000 | 130.000 | 110.000 |
| 3 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 300.000 | 250.000 | 220.000 | 180.000 | 150.000 |
| 4 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet | 370.000 | 310.000 | 280.000 | 220.000 | 190.000 |
| 5 | Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet | 590.000 | 500.000 | 440.000 | 350.000 | 300.000 |
| TT | Phương tiện | Mức phí dịch vụ | ||||
| IC8↔IC11 | IC9↔IC11 | IC10↔IC11 | IC11↔IC12 | IC11↔IC14 | ||
| 1 | Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng | 70.000 | 50.000 | 30.000 | 20.000 | 60.000 |
| 2 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 100.000 | 70.000 | 40.000 | 40.000 | 100.000 |
| 3 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 130.000 | 100.000 | 60.000 | 50.000 | 130.000 |
| 4 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet | 160.000 | 120.000 | 70.000 | 60.000 | 160.000 |
| 5 | Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet | 260.000 | 190.000 | 120.000 | 100.000 | 250.000 |
| TT | Phương tiện | Mức phí dịch vụ | ||
| IC11↔IC16 | IC11↔IC17 | IC11↔Km237 | ||
| 1 | Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng | 110.000 | 150.000 | 160.000 |
| 2 | Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn | 170.000 | 220.000 | 240.000 |
| 3 | Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn | 220.000 | 290.000 | 320.000 |
| 4 | Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet | 280.000 | 370.000 | 400.000 |
| 5 | Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet | 450.000 | 590.000 | 630.000 |