Điểm chuẩn vào các trường đại học Thương mại, Điện lực

NDĐT – Các trường đại học Thương mại, Điện lực vừa công bố điểm xét tuyển vào trường và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2. Chúng tôi xin giới thiệu cùng để các thí sinh và bạn đọc tiện tham khảo. 

* Trường đại học Thương mại 

Đối với học sinh phổ thông khu vực 3

Ngành 401 Kinh tế thương mại 20,5 điểm
Ngành 402 Kế toán – Tài chính DN thương mại 19,5 điểm
Ngành 403 Quản trị DN du lịch 16,5 điểm
Ngành 404 Quản trị DN thương mại 19,0 điểm
Ngành 405 Thương mại quốc tế 19,5 điểm
Ngành 406 Marketing thương mại 18,0 điểm
Ngành 407 Quản trị thương mại điện tử 17,0 điểm
Ngành 408 Tài chính- Ngân hàng thương mại 20,0 điểm
Ngành 409 Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại 15,5 điểm
Ngành 410 Luật thương mại (cả khối A và D1) 16,0 điểm
Ngành 411 Quản trị nguồn nhân lực thương mại 16,0 điểm
Ngành 412 Quản trị thương hiệu (cả khối A và D1) 15,0 điểm
Ngành 413 Quản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe (cả khối A và D1) 15,0 điểm
Ngành 414 Quản trị kinh doanh tổng hợp 18,0 điểm
Ngành 701 Tiếng Anh thương mại (tiếng Anh nhân đôi) 25,5 điểm

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai đối tượng ưu tiên liền kề là 1,0 điểm; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm.

200 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2

Trường đại học Thương mại tuyển 200 chỉ tiêu nguyện vọng 2 theo Quy chế tuyển sinh 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho bốn ngành đào tạo mới. Cụ thể:

Ngành 407 Quản trị thương mại điện tử: 40 sinh viên; Ngành 409 Quản trị hệ thống thông tin thị trường và thương mại: 40 sinh viên; Ngành 412 Quản trị thương hiệu: 40 sinh viên; Ngành 413 QUản trị tổ chức dịch vụ y tế và chăm sóc sức khỏe: 80 sinh viên.

Những thí sinh dự thi khối A với các ngành 407, 409; cả khối A và khối D1 với các ngành 412, 413 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo có nguyện vọng 2 và có điểm xét tuyển lớn hơn từ 1 điểm trở lên so với diểm xét tuyển ngành tương ứng, nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Hồ sơ gồm: giấy chứng nhận kết quả thi số 1, bản chính; lệ phí xét tuyển 25.000đ; một phong bì đã dán tem, ghi rõ địa chỉ liên hệ của thí sinh. Có thể gửi qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường. 

* Trường đại học Điện lực 

Điểm chuẩn NV1 và điểm xét NV2 của trường ĐH Điện lực kỳ thi tuyển sinh Đại học Cao đẳng năm 2010 nói dưới đây là điểm chuẩn dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

HỆ ĐẠI HỌC

STT Ngành Mã ngành Điểm NV1 Chỉ tiêu NV2 Điểm nhận đơn NV2 Ghi chú
1 Hệ thống điện 101 17.0 40 17.0 Xét khối A
2 Quản lý năng lượng 101 16.0 10 16.5 Xét khối A
3 Nhiệt điện 101 15.5 25 16.0 Xét khối A
4 Điện công nghiệp và dân dụng 101 15.5 10 16.0 Xét khối A
5 Điện hạt nhân 101 15.5 40 15.5 Xét khối A
6 Công nghệ thông tin 105 15.5 0    
7 Công nghệ tự động 106 15.5 0    
8 Điện tử viễn thông 107 15.5 15 16.0 Xét khối A
9 Công nghệ cơ khí 108 15.5 35 15.5 Xét khối A
10 Công nghệ Cơ điện tử 109 15.5 30 15.5 Xét khối A
11 Quản trị kinh doanh 110 15.5 30 15.5 Xét khối A
12 Tài chính ngân hàng 111 16.0 25 16.5 Xét khối A
13 Kế toán 112 16.0 0    
Tổng số       260    

 HỆ CAO ĐẲNG

STT Ngành Mã ngành Điểm NV1 Chỉ tiêu NV2 Điểm nhận đơn NV2 Ghi chú
1 Hệ thống điện (HTĐ) C65 10.0 70 11.0 Xét khối A
2 HTĐ (Lớp đặt ở ĐH Vinh) C65NA 10.0 40 10.0 Xét khối A
3 HTĐ (Lớp đặt ở CĐSP Ninh Thuận) C65NT 10.0 40 10.0 Xét khối A
4 Công nghệ thông tin C66 10.0 40 10.0 Xét khối A
5 Nhiệt điện C67 10.0 40 10.0 Xét khối A
6 Nhiệt điện (Lớp đặt ở CĐSP Ninh Thuận) C67NT 10.0 40 10.0 Xét khối A
7 Thuỷ điện C68 10.0 40 10.0 Xét khối A
8 Điện công nghiệp và dân dụng C69 10.0 40 10.0 Xét khối A
9 Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở ĐH Vinh) C69NA 10.0 40 10.0 Xét khối A
10 Công nghệ tự động C70 10.0 40 10.0 Xét khối A
11 Quản lý năng lượng C71 10.0 40 10.0 Xét khối A
12 Điện tử viễn thông C72 10.0 30 10.0 Xét khối A
13 Công nghệ cơ khí C73 10.0 40 10.0 Xét khối A
14 Công nghệ Cơ điện tử C74 10.0 40 10.0 Xét khối A
15 Quản trị kinh doanh C75 10.0 40 10.0 Xét khối A
16 Tài chính ngân hàng C76 10.0 30 11.0 Xét khối A
17 Kế toán doanh nghiệp C77 10.0 30 11.0 Xét khối A

Ngọc Trác