Đây là mức điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi mức ưu tiên khu vực cách nhau 0.5 điểm; mỗi nhóm ưu tiên đối tượng cách nhau 1.0 điểm.
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Trường có 368 thí sinh trúng tuyển NV này. Thí sinh trúng tuyển vào trường nhập học vào ngày 7-10-2006.
Những thí sinh trúng tuyển, nếu chưa nhận được giấy báo nhập học vẫn có thể đến làm thủ tục nhập học bình thường; các thủ tục khác hoàn thiện sau để kịp khai giảng năm học mới.
Thông tin chi tiết thí sinh có thể liên hệ qua số điện thoại: (0321) 713081 - 713423 - 0914283589.
| Mã ngành | Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV3 |
| 101 | Công nghệ thông tin | A | 18.0 |
| 102 | Công nghệ kỹ thuật điện | A | 18.0 |
| 103 | Công nghệ kỹ thuật điện tử | A | 18.0 |
| 104 | Công nghệ cơ khí | A | 18.0 |
| 105 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A | 18.0 |
| 106 | Công nghệ may và thời trang | A, D1 | 18.0 |
| 107 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | A, D1 | 18.0 |
| 400 | Quản trị kinh doanh | A, D1 | 18.5 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (mã trường SKN) xét tuyển NV3 CĐ Kỹ thuật hệ chính quy với điểm sàn xét tuyển dành học sinh phổ thông - khu vực 3 là 10.5 điểm, bằng với điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV3. Trường có 435 thí sinh trúng tuyển NV này.
| Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV3 |
| CĐ kỹ thuật | A | 10.5 |
* Hiệu trưởng Trường CĐ Kỹ thuật Y tế 1 Vũ Đình Chính vừa ký quyết định công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV2 hệ CĐ và hệ TCCN của trường này.
Đây là điểm dành cho đối tượng học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi nhóm ưu tiên cách nhau 1 điểm (không có môn nào bị điểm không).
Hệ TCCN của trường tuyển những thí sinh có điểm kế cận cùng ngành với hệ CĐ.
Điểm chuẩn NV2 hệ CĐ
| Mã ngành | Ngành | Khối thi | Số lượng | Điểm chuẩn |
| 01 | Điều dưỡng nha khoa | B | 66 | 18.5 |
| 02 | Điều dưỡng đa khoa | B | 192 | 20.5 |
| 03 | Hộ sinh | B | 91 | 16.5 |
| 05 | Xét nghiệm đa khoa | B | 172 | 20.0 |
| 06 | Điều dưỡng gây mê | B | 60 | 16.5 |
| 07 | Kỹ thuật hình ảnh | B | 97 | 16.0 |
| 08 | Vật lý trị liệu/ Phục hồi chức năng | B | 41 | 15.0 |
| 09 | Xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm | B | 23 | 15.0 |
| 10 | Dinh dưỡng - Tiết chế | B | 03 | 14.0 |
| 11 | Y học dự phòng | B | 06 | 14.0 |
Điểm chuẩn NV2 hệ TCCN
| Mã ngành | Ngành | Khối thi | Số lượng | Điểm chuẩn |
| 01 | Điều dưỡng nha khoa | B | 86 | 12.0 |
| 02 | Điều dưỡng đa khoa | B | 293 | 17.0 |
| 03 | Hộ sinh | B | 123 | 12.0 |
| 05 | Xét nghiệm đa khoa | B | 171 | 17.5 |
| 06 | Điều dưỡng gây mê | B | 73 | 12.0 |
| 07 | Kỹ thuật hình ảnh | B | 116 | 12.0 |
| 08 | Vật lý trị liệu/ Phục hồi chức năng | B | 64 | 12.0 |