Dưới đây là mức điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi mức ưu tiên khu vực cách nhau 0.5 điểm; mỗi nhóm ưu tiên đối tượng cách nhau 1.0 điểm.
Thí sinh có nguyện vọng học, gửi hồ sơ xét tuyển NV3 gồm giấy chứng nhận kết quả thi (giấy số 2) có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi và thí sinh đã điền đầy đủ nguyện vọng vào phần để trống; 1 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
Hồ sơ gửi qua đường bưu điện chuyển phát nhanh từ ngày 15-9-2006 đến hết giờ giao dịch của bưu điện ngày 30-9-2006.
Thí sinh nộp hồ sơ về: Trường CĐ Công nghệ Thành Đô, xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây; ĐT: (034) 861791. (Km 14 Quốc lộ 32 đường Hà Nội - Sơn Tây; cách Trường ĐH Công nghiệp 1km về phía Sơn Tây; đối diện Trung tâm huấn luyện Quốc gia I, Nhổn, Hà Nội; trước biển báo địa phận Hà Tây).
Điểm chuẩn NV2 các ngành
| Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV2 |
| Điện tử viễn thông | A | 10.0 |
| Công nghệ kỹ thuật điện | A | 10.0 |
| Công nghệ thông tin | A | 10.0 |
| Công nghệ cơ khí ôtô | A | 10.0 |
| Kế toán | A, D1 | 10.0 |
| Quản trị kinh doanh | A, D1 | 10.0 |
| Quản trị kinh doanh khách sạn | A, D1 | 10.0 |
| Tài chính kế toán du lịch | A, D1 | 10.0 |
| Quản trị văn phòng | C | 11.0 |
| D1 | 10.0 | |
| Quản trị thông tin thư viện | C | 11.0 |
| D1 | 10.0 | |
| Hướng dẫn du lịch | C | 11.0 |
| D1 | 10.0 | |
| Tiếng Anh | D1 | 10.0 |
Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển NV3
| Ngành | Khối | Điểm nhận hồ sơ NV3 |
| Điện tử viễn thông | A | 10.0 |
| Công nghệ kỹ thuật điện | A | 10.0 |
| Công nghệ thông tin | A | 10.0 |
| Công nghệ cơ khí ôtô | A | 10.0 |
| Quản trị kinh doanh | A, D1 | 10.0 |
| Quản trị kinh doanh khách sạn | A, D1 | 10.0 |
| Tài chính kế toán du lịch | A, D1 | 10.0 |
| Quản trị văn phòng | C | 11.0 |
| D1 | 10.0 | |
| Quản trị thông tin thư viện | C | 11.0 |
| D1 | 10.0 | |
| Hướng dẫn du lịch | C | 11.0 |
| D1 | 10.0 | |
| Tiếng Anh | D1 | 10.0 |
* 21 trường ĐH, CĐ trong cả nước, trong đó có bốn trường tổ chức thi và 17 trường không tổ chức thi đang dành hơn 4.000 chỉ tiêu xét tuyển NV3 hệ CĐ. Theo đó, mức điểm nhận hồ sơ đăng ký tuyển NV3 đều bằng với mức điểm NV2, một số trường có mức điểm bằng sàn hệ ĐH của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Hồ sơ xét tuyển NV3 gồm: 1 giấy chứng nhận kết quả thi (NV3 giấy số 2) có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi, thí sinh điền đầy đủ NV vào phần để trống; 1 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh. Không phải gửi kèm lệ phí xét tuyển.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gửi qua đường bưu điện chuyển phát nhanh theo thời hạn: từ ngày 15-9-2006 đến hết giờ giao dịch của bưu điện ngày 30-9-2006. Lưu ý, thí sinh đã trúng tuyển NV2 thì không được tham gia xét tuyển NV3.
Các trường ĐH, CĐ có tổ chức thi
* Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên): mã trường DTU. Trường có 190 chỉ tiêu. Hồ sơ gửi về: Ban Đào tạo ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên; ĐT: (0280) 852650 - 852651.
- 10 điểm các ngành: Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (C68, A, 60); Quản lý đất đai (C70, A, 70).
- 11 điểm khối B ngành: Trồng trọt (C69, B, 60).
* Trường CĐ Công nghiệp Phúc Yên: mã trường (chưa có). Trường có 350 chỉ tiêu. Hồ sơ gửi về: Phòng Đào tạo Trường CĐ Công nghiệp Phúc Yên, phường Trưng Nhị, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc; ĐT: (0211) 873904 - 873908 - 868683.
- 10 điểm các ngành: Tin học ứng dụng (01, A-D); Công nghệ kỹ thuật điện (03, A); Công nghệ kỹ thuật ôtô (06, A).
* Trường CĐ Công nghệ (ĐH Đà Nẵng): mã trường DDC. Trường có 161 chỉ tiêu. Hồ sơ gửi về: Ban đào tạo ĐH Đà Nẵng, 41 Lê Duẩn, TP Đà Nẵng; ĐT: (0511) 835345.
- 12 điểm các ngành: Cơ khí chế tạo (C71, A); Điện kỹ thuật (C72, A); Cơ khí giao thông (C73, A); Tin học ứng dụng (C74; A); Điện tử (C75, A); Kỹ thuật nhiệt - điện lạnh (C78, A); Công nghệ hóa học (C79, A); Xây dựng công trình thủy (C81, A); Cơ - Điện tử (C82, A); Công nghệ thực phẩm (C83, A).
Các trường ĐH, CĐ không tổ chức thi
* Trường ĐH Điện lực: mã trường CDL. Trường có 80 chỉ tiêu. Hồ sơ gửi về: Phòng Đào tạo Trường ĐH Điện lực, 235 Hoàng Quốc Việt, huyện Từ Liêm, Hà Nội; ĐT: (04) 7555147 - 2185619.
Thí sinh trúng tuyển sẽ học tại Trường CĐ Điện lực Miền Trung.
- 10 điểm ngành: Thủy điện (24, A, 80).
* Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định: mã trường SKN. Trường có 250 chỉ tiêu. Hồ sơ gửi về: Phòng Đào tạo Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định, phường Lộc Hạ, TP Nam Định; ĐT: (0350) 637804.
- 10.5 điểm các ngành: Tin học (01, A), Điện tử (02, A); Kỹ thuật điện (03, A); Cơ khí chế tạo máy (05, A); Cơ điện (06, A); Cơ khí động lực (07, A).
* Trường ĐH dân lập Lương Thế Vinh: mã trường DTV. Trường có 150 chỉ tiêu. Hồ sơ gửi về: Phòng Đào tạo Trường ĐH dân lập Lương Thế Vinh, phường Lộc Vượng, TP Nam Định, tỉnh Nam Định; ĐT: (0350) 680186.
- 10 điểm khối A-D và 11 điểm khối B các ngành: Kế toán (C65, A-B-D1-D2-D3-D4); Xây dựng (C66, A).
* Trường CĐ Công nghiệp Dệt may thời trang Hà Nội: mã trường CCM. Trường có 250 chỉ tiêu. Hồ sơ gửi về: Phòng Đào tạo Trường CĐ Công nghiệp Dệt may thời trang Hà Nội, Lệ Chi, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội; ĐT: (04) 6781290.
- 10 điểm khối A, D và V các ngành: Công nghệ may (01, A-D1); Thiết kế thời trang (02, A-D1-V); Công nghệ kỹ thuật cơ khí (03, A); Quản trị kinh doanh (04, A-D1); Kế toán (05, A-D1); Công nghệ kỹ thuật điện (06, A).
* Trường CĐ Công nghệ Viettronics: mã trường CVT. Trường có 180 chỉ tiêu. Hồ sơ gửi về: Phòng Đào tạo Trường CĐ Công nghệ Viettronics, 16 Cát Bi, quận Hải An, TP Hải Phòng; ĐT: (031) 726899 - 954049.
- 10 điểm khối A và 11 điểm khối B các ngành: Tin học (01, A, 50); Điện tử (02, A, 30); Điều khiển học kỹ thuật (04, A, 30); Quản trị thương mại điện tử (07, A-B-D1, 30).
- 12 điểm khối A và 11.5 điểm khối B-D1 các ngành: Quản trị kinh doanh (05, A-B-D1, 20); Kế toán (06, A-B-D1, 20).
* Trường CĐ Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên: mã trường CKT. Trường có 160 chỉ tiêu. Hồ sơ gửi về: Phòng Đào tạo Trường CĐ Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên, phường Thịnh Đán, TP Thái Nguyên; ĐT: (0280) 750258 - 855290.
Tuyển thí sinh tỉnh Thái Nguyên và thí sinh các tỉnh lân cận.
- 11.0 điểm các ngành: Tài chính doanh nghiệp (61, A, 40); Tài chính nhà nước (62, A, 40); Kế toán doanh nghiệp (81, A, 50); Kế toán nhà nước (82, A, 30).
* Trường CĐ Giao thông vận tải II: mã trường CGD. Trường có 328 chỉ tiêu. Hồ sơ gửi về: Phòng Đào tạo Trường CĐ Giao thông vận tải II, 28 Ngô Xuân Thu, phường Hòa Hiệp, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng; ĐT: (0511) 770363.
- 10 điểm khối A các ngành: Xây dựng cầu đường (01, A, 131); Cơ khí chuyên dùng (02, A, 119); Kế toán (03, A, 78).
* Trường CĐ Tài nguyên và môi trường Hà Nội: mã trường CKH. Trường có 100 chỉ tiêu. Hồ sơ gửi về: Phòng Đào tạo Trường CĐ Tài nguuyên và môi trường Hà Nội, thị trấn Cầu Diễn, huyện Từ Liêm, Hà Nội; ĐT: (04) 8370597.
- 10 điểm khối A các ngành: Khí tượng (02, A); Thủy văn (03, A); Trắc địa (05, A).
* Trường CĐ Phát thanh - Truyền hình 1: mã trường CPT. Trường có 220 chỉ tiêu. Hồ sơ gửi về: Phòng Đào tạo Trường CĐ Phát thanh - Truyền hình 1, 136 Quy Lưu, phường Minh Khai, thị xã Phủ Lý, tỉnh Hà Nam; ĐT: (0351) 852341 - 850019.
- 10 điểm khối A-D các ngành: Kỹ thuật điện tử phát thanh - truyền hình (02, A, 150); Công nghệ thông tin (03, A-D1, 70).
* Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu: mã trường DBV. Trường có 50 chỉ tiêu. Hồ sơ gửi về: Phòng Đào tạo Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu, 80 Trương Công Định, phường 3, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; ĐT: (064) 532222 (xin số 110) - 818066 - 532235.
Điểm sàn xét tuyển ĐH và CĐ áp dụng cho khu vực 3, đối tượng không ưu tiên. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 1.5 điểm, mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
- 10 điểm khối A và D các ngành: Kỹ thuật điện (khối A); Điện tử - viễn thông (A); Tin học (A-D1); Kế toán (A-D1-D2-D3-D4); Quản trị doanh nghiệp (A-D1-D2-D3-D4); Quản trị du lịch (A-D1-D2-D3-D4); Tiếng Anh (D1).
* Trường ĐH dân lập Bình Dương: mã trường DBD. Trường có hơn 50 chỉ tiêu. Hồ sơ gửi về: Phòng Đào tạo Trường ĐH dân lập Bình Dương, 504 đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương; ĐT: (0650) 822058 - 871061 - 871503.
- 10 điểm khối A-D và 11 điểm khối B các ngành: Tin học (mã ngành C65, khối A); Xây dựng (C66, A); Điện - Điện tử (C67, A); Quản trị kinh doanh (C68, A-B-D1).
* Trường ĐH dân lập Công nghệ Sài Gòn: mã trường DSG. Trường có 200 chỉ tiêu. Hồ sơ gửi về: Phòng Đào tạo Trường ĐH dân lập Công nghệ Sài Gòn, 354 Bến Chương Dương, quận 1, TP.HCM; ĐT: (08) 8367753 - 8371206.
- 10 điểm khối A-D và 11 điểm khối B các ngành: Tin học (C65, A-D1); Điện tử viễn thông (C66, A); Cơ - điện tử (C67, A); Công nghệ thực phẩm (C68, A-B); Kỹ thuật công trình (C69, A); Quản trị kinh doanh (C70, A-D1); Điện - Điện tử (C71, A).
* Trường ĐH dân lập Duy Tân: mã trường DDT. Trường có khoảng 50 chỉ tiêu. Hồ sơ gửi về: Phòng Đào tạo Trường ĐH dân lập Duy Tân, 184 Nguyễn Văn Linh, TP Đà Nẵng; ĐT: (0511) 650403 (xin số 121).
- 10 điểm khối A ngành Tin học (C67, A).
* Trường ĐH dân lập Hùng Vương: mã trường DHV. Trường có khoảng 100 chỉ tiêu. Hồ sơ gửi về: Phòng Đào tạo Trường ĐH dân lập Hùng Vương, 239 Nguyễn Trọng Tuyển, quận Phú Nhuận, TP.HCM; ĐT: (08) 9972002.
- 10 điểm khối A-D và 11 điểm khối B-C các ngành: Công nghệ thông tin (C65, A-D1); Du lịch (C66, A-B-D1-D3-D4); Tiếng Pháp (C67, D1-D3); Tiếng Trung Quốc (C68, D1-D4); Quản trị kinh doanh (C69, A-B-D1-D3-D4); Công nghệ sau thu hoạch (C70, A-B-D1-D3-D4); Tiếng Anh (C71, D1).
* Trường CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng TP Hồ Chí Minh: mã trường CKP. Trường có 829 chỉ tiêu. Hồ sơ gửi về: Phòng Đào tạo Trường CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng TP.HCM, 390 Hoàng Văn Thụ, phường 4, quận Tân Bình, TP.HCM; ĐT: (08) 8457475.
- 10 điểm khối A và D các ngành: Công nghệ kỹ thuật điện (01, A, 162); Công nghệ kỹ thuật cơ khí (02, A, 145); Công nghệ kỹ thuật ôtô (03, A, 131); Công nghệ phần mềm (04, A-D1, 71); Mạng máy tính (05, A-D1, 90); Công nghệ kỹ thuật điện tử (06, A, 57); Công nghệ kỹ thuật nhiệt - lạnh (07, A, 87); Công nghệ may (08, A, 86).
* Trường CĐ Lương thực thực phẩm: mã trường CLT. Trường có 100 chỉ tiêu. Hồ sơ gửi về: Phòng Đào tạo Trường CĐ Lương thực thực phẩm, 101B Lê Hữu Trác, quận Sơn Trà, TP Đà Nẵng; ĐT: (0511) 831228.
- 10 điểm khối A-D và 11 điểm khối B các ngành: Công nghiệp thực phẩm (01, A-B); Kế toán (02, A-D1); Quản trị kinh doanh (03, A-D1); Công nghệ sinh học (04, A-B).