Trường ĐH Y Dược Cần Thơ (YCT)
Trường ĐH Y Dược Cần Thơ chỉ tuyển thí sinh các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long. Trường tổ chức thi ngày 9 và 10-7-2007 theo đề chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điểm trúng tuyển theo ngành.
Dưới đây là chỉ tiêu tuyển sinh chính thức năm 2007 của Trường ĐH Y Dược Cần Thơ và điểm chuẩn 2006, điểm xét tuyển nguyện vọng 2 năm 2006:
| Mã ngành | Các ngành đào tạo | Khối | Chỉ tiêu 2007 | Điểm chuẩn 2006 | Điểm NV2 - 2006 |
| Hệ Đại học (chỉ tiêu 420) | |||||
| 301 | Bác sĩ đa khoa (học 6 năm) | B | 200 | 20.5 | |
| 302 | Nha khoa (học 6 năm) | B | 50 | 19.5 | |
| 303 | Dược (học 5 năm) | B | 70 | 22.0 | |
| 305 | Điều dưỡng (học 4 năm) | B | 100 | 14.0 | 19.5 |
Trường ĐH Y Dược TP Hồ Chí Minh (YDS)
Trường ĐH Y Dược TP Hồ Chí Minh tổ chức thi vào ngày 9 và 10-7-2007, theo đề chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điểm trúng tuyển và chỉ tiêu tuyển thẳng theo ngành học.
Ngành Bác sĩ Đa khoa, Bác sĩ Răng Hàm Mặt, Bác sĩ Y học cổ truyền, Dược sĩ ĐH và Cử nhân Kỹ thuật phục hình răng tuyển sinh trong cả nước.
Các ngành cử nhân còn lại tuyển từ Đà Nẵng trở vào. Ngành Hộ sinh chỉ tuyển nữ.
Trường có 200 chỗ trong ký túc xá đối với khóa tuyển sinh 2007.
Dưới đây là chỉ tiêu tuyển sinh chính thức năm 2007 của Trường ĐH Y Dược TP Hồ Chí Minh và điểm chuẩn 2006:
| Mã ngành | Các ngành đào tạo | Khối | Chỉ tiêu 2007 | Điểm chuẩn 2006 | Điểm NV2 - 2006 |
| Hệ Đại học (chỉ tiêu 1.100) | |||||
| Các ngành đào tạo ĐH: 800 chỉ tiêu | |||||
| 301 | Bác sĩ Đa khoa (học 6 năm) | B | 350 | 24.5 | |
| 302 | Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt (học 6 năm) | B | 100 | 23.0 | |
| 303 | Dược sĩ ĐH (học 5 năm) | B | 250 | 23.5 | |
| 304 | Bác sĩ Y học cổ truyền (học 6 năm) | B | 100 | 18.0 | |
| Các ngành đào tạo Cử nhân (học 4 năm): 300 chỉ tiêu | |||||
| 305 | Điều dưỡng | B | 60 | 18.0 | |
| 306 | Y tế công cộng | B | 60 | 14.5 | |
| 307 | Xét nghiệm | B | 40 | 19.5 | |
| 308 | Vật lý trị liệu | B | 20 | 18.0 | |
| 309 | Kỹ thuật hình ảnh | B | 20 | 17.0 | |
| 310 | Kỹ thuật phục hình răng | B | 30 | 21.0 | |
| 311 | Hộ sinh | B | 40 | 15.5 | |
| 312 | Gây mê hồi sức | B | 30 | 18.0 | |
Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng Cán bộ y tế TP Hồ Chí Minh (TYS)
(86/2 Thành Thái (520 Nguyễn Tri Phương cũ), quận 10, TP Hồ Chí Minh;
ĐT: 08. 8631041)
Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng Cán bộ y tế TP Hồ Chí Minh chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại TP Hồ Chí Minh. Trung tâm tổ chức thi vào ngày 9 và 10-7-2007 theo đề thi cung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Dưới đây là chỉ tiêu tuyển sinh chính thức năm 2007 của Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng Cán bộ y tế TP Hồ Chí Minh và điểm chuẩn 2006:
| Mã ngành | Các ngành đào tạo | Khối | Chỉ tiêu 2007 | Điểm chuẩn 2006 | Điểm NV2 - 2006 |
| Hệ Đại học (chỉ tiêu 120) | |||||
| 301 | Bác sĩ Đa khoa hệ chính quy (học 6 năm) | B | 120 | 23.0 | |
Trường ĐH tư thục Hoa Sen (DTH)
(8 Nguyễn Văn Tráng, quận 1, TP Hồ Chí Minh; ĐT: 08. 8301877 - 8324602; Lô 10, công viên Phần mềm Quang Trung, quận 12, TP Hồ Chí Minh; ĐT: 08. 4370086)
Trường ĐH tư thục Hoa Sen tuyển sinh trong cả nước. Trường tổ chức thi theo lịch thi chung và thi theo đề chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo: khối A thi ngày 4 và 5-7-2007; khối D1, D3 thi ngày 9 và 10-7-2007. Điểm trúng tuyển theo ngành và khối thi hoặc theo nhóm ngành và khối thi.
Ngành Tiếng Anh (hệ ĐH): môn Anh văn nhân hệ số 2. Ngành Anh văn thương mại (hệ CĐ): môn Anh văn nhân hệ số 2.
Thí sinh đăng ký khối D3 lưu ý trong chương trình học có sử dụng tiếng Anh. Sinh viên tự túc chỗ ở, trường sẽ giới thiệu chỗ trọ để hỗ trợ cho sinh viên.
Hệ CĐ không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi ĐH của những thí sinh đã dự thi khối A, C, D1, D3 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo vào các trường ĐH trong cả nước để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký của thí sinh.
Dưới đây là chỉ tiêu tuyển sinh chính thức năm 2007 của Trường ĐH tư thục Hoa Sen và điểm chuẩn 2006 hệ CĐ:
| Mã ngành | Các ngành đào tạo | Khối | Chỉ tiêu 2007 | Điểm chuẩn 2006 | Điểm NV2 - 2006 |
| Hệ Đại học (chỉ tiêu 750) | |||||
| Nhóm ngành Công nghệ thông tin: | |||||
| 101 | - Công nghệ thông tin | A, D1, D3 | |||
| 102 | - Mạng máy tính | A, D1, D3 | |||
| Nhóm ngành Quản trị - Kinh tế: | |||||
| 401 | - Quản trị kinh doanh | A, D1, D3 | |||
| 402 | - Quản trị nhân lực | A, D1, D3 | |||