Theo đó, toàn TP có 63.755 học sinh (HS) vào học lớp 10, trong đó 37.680 HS hệ công lập; 10.100 HS hệ công lập tự chủ tài chính; 6.480 HS hệ bán công, số HS còn lại vào học hệ dân lập, tư thục.
15 trường THPT sẽ thực hiện hai buổi/ ngày là: Trưng Vương, Bình Phú, Tạ Quang Bửu, Võ Trường Toản, Gò Vấp, Nguyễn Thượng Hiền, Lương Thế Vinh, Nam Sài Gòn, Thủ Đức, Tam Phú, Lê Minh Xuân, Cần Thạnh, Trung Lập, Phú Hòa, Nguyễn Thị Định. Trường có lớp tăng cường tiếng Anh bao gồm: Trần Đại Nghĩa, Lê Quý Đôn, Võ Thị Sáu, Nguyễn Trung Trực; tăng cường tiếng Pháp: Nguyễn Thị Minh Khai, Lê Hồng Phong, Marie Curie; Có lớp học môn ngoại ngữ là Pháp văn: Phan Đăng Lưu, Hùng Vương, Marie Curie.
Mô hình trường chuyển đổi từ bán công sang công lập hoạt động theo cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính (gọi tắt là trường công lập tự chủ tài chính), năm học này tất cả 16 trường bán công đều thực hiện việc chuyển đổi. Các trường tuyển riêng là Lê Hồng Phong, Trần Đại Nghĩa, Nguyễn Thị Định, PT Năng khiếu, Thiếu Sinh Quân; trường có tuyển sinh riêng (lớp chuyên) và có tuyển nguyện vọng là Nguyễn Thị Định, Gia Định, Nguyễn Thượng Hiền, Nguyễn Thị Minh Khai (judo).
Lịch nộp đơn dự tuyển và điều chỉnh nguyện vọng
HS làm một đơn xin dự tuyển vào trường THPT trên đó ghi bốn nguyện vọng (NV), NV ưu tiên 1, 2 vào lớp 10 công lập, NV ưu tiên 3, 4 vào lớp 10 công lập tự chủ tài chính hoặc bán công (HS không nhất thiết ghi đầy đủ bốn NV nếu thấy không cần thiết). Nộp đơn tại trường THCS đang học từ nay cho đến ngày 17-5.
Ngày 19-5, Sở Giáo dục và Đào tạo công bố số liệu tổng hợp ban đầu về số lượng HS đăng ký dự thi vào từng trường, phụ huynh, HS có thể tham khảo và xin điều chỉnh NV ưu tiên đến hết ngày 26-5.
Ngày 9-6: Sáng thi môn Ngữ văn, chiều thi môn thứ 3 (dự kiến là môn Ngoại ngữ). Ngày 10-6: Sáng thi môn Toán.
Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 tại TP Hồ Chí Minh năm học 2006-2007:
Tên trường THPT | Loại hình | Số lớp tuyển | Tổng số học sinh |
Đăng Khoa | Dân Lập | 10 | 400 |
Hồng Hà | DL | 5 | 200 |
Huỳnh Thúc Kháng | DL | 4 | 150 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm | DL | 5 | 175 |
Á Châu | DL | 10 | 200 |
An Đông | DL | 8 | 400 |
Thăng Long | DL | 5 | 200 |
Phan Bội Châu | DL | 4 | 160 |
Nam Mỹ | DL | 1 | 30 |
Nhân Trí | DL | 3 | 60 |
Quốc tế APU | DL | 15 | 300 |
Đông Đô | DL | 4 | 120 |
Hưng Đạo | DL | 5 | 300 |
Nguyễn Khuyến | DL | 26 | 1170 |
Hermann Gmeiner | DL | 2 | 80 |
Bắc Sơn | DL | 5 | 200 |
Phạm Ngũ Lão | DL | 4 | 100 |
Quốc tế | DL | 3 | 60 |
Duy Tân | DL | 4 | 100 |
Việt Thanh | DL | 9 | 300 |
Thái Bình | DL | 3 | 90 |
Thanh Bình | DL | 10 | 400 |
Hoà Bình | DL | 10 | 400 |
Phương Nam | DL | 10 | 360 |
Nhân Văn | DL | 5 | 200 |
Nguyễn Trãi | DL | 4 | 160 |
Trí Đức | DL | 6 | 300 |
Ngôi Sao | DL | 3 | 120 |
Tổng | 183 | 6735 | |
Ngô Thời Nhiệm | Tư Thục | 7 | 210 |
Khai Trí | TT | 2 | 50 |
Vạn Hạnh | TT | 10 | 350 |
Trương Vĩnh Ký | TT | 18 | 720 |
Phan Huy Ích | TT | 3 | 150 |
Hồng Đức | TT | 17 | 680 |
Quốc Văn Sàigon | TT | 5 | 120 |
Phan Châu Trinh | TT | 12 | 480 |
Tổng | 74 | 2760 | |
Tenlơman | Công lập (TCTC) | 15 | 657 |
Lương Thế Vinh | CL(TCTC) | 8 | 320 |
Marie Curie | CL(TCTC) | 25 | 1125 |
Nguyễn Thị Diệu | CL(TCTC) | 11 | 495 |
Nguyễn Khai Nguyên | CL(TCTC) | 25 | 1125 |
Trần Hữu Trang | CL(TCTC) | 10 | 450 |
Nam Sài Gòn | CL(TCTC) | 2 | 60 |
Nguyễn An Ninh | CL(TCTC) | 18 | 810 |
Diên Hồng | CL(TCTC) | 8 | 360 |
Sương Nguyện Ánh | CL(TCTC) | 6 | 270 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa | CL(TCTC) | 16 | 720 |
Hoàng Hoa Thám | CL(TCTC) | 15 | 675 |
Nguyễn Trung Trực | CL(TCTC) | 20 | 900 |
Hàn Thuyên | CL(TCTC) | 14 | 630 |
Lý Tự Trọng | CL(TCTC) | 12 | 540 |
Nguyễn Thái Bình | CL(TCTC) | 21 | 945 |
Tổng | 226 | 10100 | |
Trưng Vương | CL | 15 | 675 |
Bùi Thị Xuân | CL | 14 | 630 |
Năng Khiếu TDTT | CL | 3 (CL:2,BC:1) | 135 (CL: 90, BC: :45) |
Chuyên Trần Đại Nghĩa | CL | 9 (CL:7,BC:2) | 315 (CL:245,BC:70) |
Giồng Ông Tố | CL | 12 (CL:10,BC:2) | 540 (CL:450,BC:90) |
Thủ Thiêm | CL | 14 (CL:11;BC:3) | 630 (CL:495,BC:135) |
Lê Quý Đôn | CL | 15 | 450 |
Nguyễn Thị Minh Khai | CL | 18 (CL:15;BC:3) | 810 (CL: 675;BC:135) |
Lê Thị Hồng Gấm | CL | 12 (CL:9;BC:3) | 540 (CL: 405;BC:135) |
Nguyễn Trãi | CL | 17 (CL:14;BC:3) | 765 (CL: 630,135) |
Nguyễn Hữu Thọ | CL | 6 (CL:4;BC:2) | 270 (CL:180,BC:90) |
Lê Hồng Phong | CL | 20 | 650 |
Hùng Vương | CL | 25 (CL: 20, BC:5 | 1125 (CL: 900,BC: 225) |
Phổ thông Năng khiếu | CL | 9 (CL:7,BC:2) | 270 (CL:200,BC:70) |
TH Thực hành ĐHSP | CL | 4 (CL:3,BC:1) | 160 (CL:120,BC:40) |
Mạc Đĩnh Chi | CL | 28 (CL:18,BC:10) | 1260 (CL:810,BC:450) |
Bình Phú | CL | 15 | 675 |
Lê Thánh Tôn | CL | 14 | 630 |
Ngô Quyền | CL | 14 (CL:11,BC:3) | 630 (CL: 495,BC: 135) |
Tân Phong | CL | 13 (CL: 10,BC:3) | 585 (CL:450,BC:135) |
Lương Văn Can | CL | 17 (CL;13,BC:4) | 765 (CL:585,BC:180) |
Ngô Gia Tự | CL | 11 (CL:9;BC:2) | 495 (CL: 405,BC:90) |
Tạ Quang Bửu | CL | 14 | 630 |
Chuyên TDTT Nguyễn Thị Định | CL | 8 (CL:6,BC:2) | 330 (CL:240,BC:90) |
Nguyễn Huệ | CL | 15 | 675 |
Phước Long | CL | 10 (CL:8,BC:2) | 450 (CL:360,BC:90) |
Long Trường | CL | 16 | 720 |
Nguyễn Khuyến | CL | 18(CL:14,BC:4) | 810 (CL: 630,BC: 180) |
Nguyễn Du | CL | 18 (CL:14,BC:4) | 810 (CL: 630,BC: 180) |
Nguyễn Hiền | CL | 15 (CL:12,BC:3) | 675 (CL:540,BC:135) |
Võ Trường Toản | CL | 16 | 720 |
Trường Chinh | CL | 15 (CL:12,BC:3) | 675 (CL:540,BC:135) |
Thạnh Lộc | CL | 12 (CL:9,BC:3) | 540 (CL:405,BC:135 |
Thanh Đa | CL | 12 (CL:10,BC:2) | 540 (CL:450;BC:90) |
Võ Thị Sáu | CL | 19 (CL:12,BC:7) | 855 (CL:540;BC:315) |
Gia Định | CL | 24 (CL:19,BC:5) | 1080 (CL: 855,BC:225) |
Phan Đăng Lưu | CL | 15 (CL:12,BC:3) | 675 (CL:540,BC:135) |
Gò Vấp | CL | 14 | 630 |
Nguyễn Công Trứ | CL | 23 (CL:18,BC:5) | 1035 (CL:810,BC:225) |
Trần Hưng Đạo | CL | 20 (CL:17,BC:3) | 900 (CL:765,BC:135) |
Phú Nhuận | CL | 18 (CL:14,BC:4) | 810 (CL:630,BC:180) |
Nguyễn Chí Thanh | CL | 13 (CL:11,BC:2) | 585 (CL:495,BC:90 |
Nguyễn Thượng Hiền | CL | 18 | 810 |
Nguyễn Hữu Huân | CL | 16 (CL:13,BC:3) | 720 (CL:585,BC:135) |
Thủ Đức | CL | 17 | 765 |
Tam Phú | CL | 112 | 540 |
Hiệp Bình | CL | 12 | 540 |
Bình Chánh | CL | 16 (CL:13,BC:3) | 720 (CL:585,BC:135) |
Lê Minh Xuân | CL | 14 | 630 |
Đa Phước | CL | 18 (CL:14,BC:4) | 810 (CL:630,BC:180) |
Bình Khánh | CL | 15 | 675 |
Cần Thạnh | CL | 9 | 405 |
Củ Chi | CL | 14 | 630 |
Quang Trung | CL | 10 | 450 |
An Nhơn Tây | CL | 10 | 450 |
Trung Phú | CL | 14 (CL:11,BC:3) | 630 (CL:495,BC:135) |
Trung Lập | CL | 12 | 540 |
Phú Hoà | CL | 11 | 495 |
Tân Thông Hội | CL | 14 (CL:11,BC:3) | 630 (CL:495,BC:135) |
Nguyễn Hữu Cầu | CL | 14 (CL:11,BC:3) | 630 (CL:495,BC:135) |
Lý Thường Kiệt | CL | 15 (CL:12,BC:3) | 675 (CL:540,BC:135) |
Bà Điểm | CL | 15 (CL:12,BC:3) | 675 (CL:540,BC:135) |
Nguyễn Văn Cừ | CL | 14 (CL:11,BC:3) | 630 (CL:495,BC:135) |
Nguyễn Hữu Tiến | CL | 14 (CL:11,BC:3) | 630 (CL:495,BC:135) |
Long Thới | CL | 16 | 720 |
Tân Bình | CL | 18 | 810 |
Trần Phú | CL | 23 (CL:18,BC:5) | 1035 (CL:810,BC:225) |
An Lạc | CL | 17 (CL:9,BC:8) | 765 (CL:405,BC:360) |
Tổng Toàn Thành phố | 1481 | 63755 |