* Học viện Báo chí và Tuyên truyền thuộc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh thông báo điểm trúng tuyển vào các chuyên ngành của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2007.
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 (nửa điểm).
- Ðiểm trúng tuyển diện học sinh phổ thông (HSPT) ở khu vực 3 (KV3) như sau:
1 - Xã hội học (mã ngành 521): Khối D1: 15.5
2 - Triết học (mã ngành 524): Khối C: 20.5
Khối D1: 16.0
3 - Chủ nghĩa xã hội khoa học (mã ngành 525): Khối C: 18.0
4 - Kinh tế Chính trị (mã ngành 526): Khối C: 18.5
Khối D1: 17.0
5 - Lịch sử Ðảng (mã ngành 527): Khối C: 17.5
6 - Xây dựng Ðảng & Chính quyền nhà nước (mã ngành 528): Khối C: 18.5
7 - Công tác tư tưởng (mã ngành 529): Khối C: 18.5
8 - Chính trị học (mã ngành 530): Khối C: 18.0
9 - Quản lý xã hội (mã ngành 531): Khối C: 18.5
10 - Tư tưởng Hồ Chí Minh (mã ngành 532): Khối C: 18.5
11 - Giáo dục chính trị (mã ngành 533): Khối C: 16.5
12 - Xuất bản (mã ngành 601): Khối C: 19.5
Khối D1: 16.0
13 - Báo in (mã ngành 602): Khối C: 21.0
Khối D1: 17.0
14 - Báo ảnh (mã ngành 603): Khối C: 20.0
Khối D1: 18.0
15 - Báo phát thanh (mã ngành 604): Khối C: 19.5
Khối D1: 19.0
16 - Báo Truyền hình (mã ngành 605): Khối C: 21.5
Khối D1: 18.5
17 - Báo mạng điện tử (mã ngành 606): Khối D1: 18.0
18 - Thông tin đối ngoại (mã ngành 607): Khối D1: 18.5
19 - Quan hệ công chúng (mã ngành 608): Khối D1: 18.5
20 - Biên dịch tiếng Anh (mã ngành 751): Khối D1: 16.0
Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 (NV2) vào Học viện năm 2007 như sau:
Khối D1: 75 chỉ tiêu
1 - Xã hội học (521): 20 chỉ tiêu; Mức điểm: 18.0 điểm trở lên
2 - Triết học (524): 10 chỉ tiêu; Mức điểm: 20.0 điểm trở lên
3 - Kinh tế chính trị (526): 10 chỉ tiêu; Mức điểm: 20.0 điểm trở lên
4 - Biên dịch tiếng Anh (751): 25 chỉ tiêu; Mức điểm: 18.0 điểm trở lên
5 - Quan hệ công chúng (608): 10 chỉ tiêu; Mức điểm: 22.0 điểm trở lên
Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 gửi theo đường bưu điện, hạn đến hết ngày 10-9.
* ĐH Quốc gia Hà Nội có điểm sàn xét tuyển khối A là 18; khối B là 22; khối C là 18; khối D là 18. Riêng đối với các ngành có hệ số nhân đôi môn ngoại ngữ, điểm sàn xét tuyển khối D là 23.
Trên cơ sở điểm sàn, các Hội đồng tuyển sinh của các đơn vị đào tạo xác định điểm chuẩn cho từng ngành theo nguyên tắc: chọn được thí sinh giỏi nhất; đảm bảo số thí trúng tuyển nhập học không vượt quá chỉ tiêu và điểm chuẩn không thấp hơn điểm sàn của ĐHQGHN; đảm bảo tối thiểu phải có tỉ lệ xét tuyển NV2 đối với các ngành khó tuyển và đảm bảo công bằng cho thí sinh đồng thời thuận lợi cho đơn vị trong việc triệu tập thí sinh trúng tuyển và tổ chức dạy học.
Dưới đây là điểm chuẩn và chỉ tiêu NV2 của ĐH Quốc gia Hà Nội:
STT | Ngành | Mã | Khối | Điểm chuẩn nguyện vọng 1 | Nguyện vọng 2 | |
Điểm xét tuyển | Số lượng xét tuyển | |||||
A | Trường ĐH Khoa học tự nhiên | |||||
1. | Toán học | 101 | A | 19,5 | 19,5 | 10 |
2. | Toán Cơ | 102 | A | 19,5 | 19,5 | 41 |
3. | Toán – Tin ứng dụng | 103 | A | 20,0 | ||
4. | Vật lý | 106 | A | 19,5 | 19,5 | 11 |
5. | Công nghệ hạt nhân | 108 | A | 18,0 | 18,0 | 16 |
6. | Khí tượng – Thủy văn – Hải dương | 110 | A | 18,0 | 18,0 | 83 |
7. | Hóa học | 201 | A | 20,0 | ||
8. | Công nghệ Hóa học | 202 | A | 20,0 | ||
9. | Địa lý | 204 | A | 18,0 | 18,0 | 52 |
10. | Địa chính | 205 | A | 18,0 | 18,0 | 22 |
11. | Địa chất | 206 | A | 18,0 | 18,0 | 54 |
12. | Địa kỹ thuật – Địa môi trường | 208 | A | 18,0 | 18,0 | 48 |
13. | Sinh học | 301 | B | 23,0 | ||
14. | Công nghệ Sinh học | 302 | B | 26,0 | ||
15. | Công nghệ môi trường | 305 | A | 19,5 | 19,5 | 23 |
16. | Khoa học môi trường | 303 | A | 20,0 | ||
B | 25,5 | |||||
17. | Thổ nhưỡng | 203 | A | 18,0 | 18,0 | 7 |
B | 22,0 | 23,0 | 10 | |||
18. | Tổng số | 1.120 trúng tuyển NV1 | 377 chỉ tiêu NV2 | |||
B |