Sáng nay, tại Hội nghị triển khai kế hoạch phân ban vào lớp 10 năm học 2006 – 2007, Sở Giáo dục và Đào tạo TP Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn vào lớp 10 tại các trường PTTH công lập và công lập tự chủ tài chính của thành phố
Tham khảo tại một số trường cho thấy, dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh vào ban Cơ bản sẽ là 70%, ban Khoa học tự nhiên là 25% và ban Khoa học xã hội là 5%, nhưng sẽ có thay đổi sau khi học sinh ghi nguyện vọng.
Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ vào các trường sẽ ghi nguyện vọng vào các ban để nhà trường xếp lớp.
Sở GD-ĐT chỉ đạo Hiệu trưởng các trường tổ chức họp phụ huynh và học sinh lớp 10 để phổ biến rõ về việc chọn phân ban.
Từ 10-7-2006, Công ty sách và Thiết bị trường học sẽ đưa sách giáo khoa lớp 10 theo chương trình phân ban về các trường THPT. Mỗi môn chính sẽ có hai loại sách giáo khoa: tạm gọi là sách chương trình bình thường và sách theo chương trình nâng cao. Học sinh học ban Cơ bản sẽ học theo sách chương trình bình thường và học sinh học ban nào sẽ học theo sách chương trình nâng cao môn đó. Cũng từ năm học này, môn Tin học sẽ là môn chính khóa tại chương trình PTTH. Sở GD - ĐT thành phố đã lên kế hoạch tập huấn cho các giáo viên dạy theo chương trình phân ban mới.
| QUẬN | TRƯỜNG | LOẠI | ĐIỂM CHUẨN | |||
| NV1 | NV2 | NV3 | NV4 | |||
| 1 | THPT BC Ernst Thalmann | CL(TCTC) | 22.50 | 23.75 | ||
| 1 | THPT BC Lương Thế Vinh | CL(TCTC) | 24.75 | 25.00 | ||
| 3 | THPT BC Marie Curie | CL(TCTC) | 29.00 | 29.75 | ||
| 3 | THPT BC Nguyễn Thị Diệu | CL(TCTC) | 25.00 | 26.25 | ||
| 5 | THPT BC Trần Khai Nguyên | CL(TCTC) | 26.50 | 27.50 | ||
| 5 | THPT BC Trần Hữu Trang | CL(TCTC) | 18.50 | 20.00 | ||
| 7 | THPT BC Nam Sài Gòn | CL(TCTC) | 17.50 | 17.50 | ||
| 10 | THPT BC Nguyễn An Ninh | CL(TCTC) | 18.00 | 19.00 | ||
| 10 | THPT BC Diên Hồng | CL(TCTC) | 19.00 | 20.25 | ||
| 10 | THPT BC Sương Nguyệt Anh | CL(TCTC) | 20.25 | 20.75 | ||
| 11 | THPT BC Nam Kỳ Khởi Nghĩa | CL(TCTC) | 21.50 | 22.50 | ||
| BT | THPT BC Hoàng Hoa Thám | CL(TCTC) | 26.50 | 27.50 | ||
| GV | THPT BC Nguyễn Trung Trực | CL(TCTC) | 19.25 | 20.50 | ||
| PN | THPT BC Hàn Thuyên | CL(TCTC) | 16.25 | 17.75 | ||
| TB | PH/THPT BC Lý Tự Trọng | CL(TCTC) | 24.00 | 24.50 | ||
| TB | THPT BC Nguyễn Thái Bình | CL(TCTC) | 23.00 | 23.00 | ||
| 1 | THPT Trưng Vương | CL | 36.00 | 36.25 | ||
| 1 | THPT Bùi Thị Xuân | CL | 39.25 | 40.00 | ||
| 1 | THPT Năng khiếu TDTT | CL | 27.50 | 28.75 | 24.25 | 25.50 |